Tắt Quảng Cáo [X]

Thứ Ba, 17 tháng 10, 2017

Chuẩn bị tinh thần cho các thay đổi Tiền Mùa Giải 2018!


Trời ơi, nhiều quá...

Chỉnh sửa cân bằng

LƯU Ý: Những chỉnh sửa cân bằng này chỉ mang tính chất thử nghiệm và có thể không xuất hiện trên phiên bản chính thức. Đừng đặt quá nhiều kì vọng!

Phép bổ trợ

Với các thay đổi liên quan tới hệ thống cấp độ, thì phép bổ trợ mà bạn nhận được ở những cấp độ đầu cũng thay đổi chút ít:
  • Cấp độ để sử dụng Thanh Tẩy tăng từ 6 lên 9
  • Cấp độ để sử dụng Tốc Biến giảm từ 8 xuống 7
  • Cấp độ để sử dụng Trừng Phạt giảm từ 10 xuống 9
  • Cấp độ để sử dụng Dịch Chuyển tăng từ 6 lên 7
  • Cấp độ để sử dụng Minh Mẫn (ARAM) tăng từ 1 lên 6
  • Cấp độ để sử dụng Thiêu Đốt giảm từ 10 xuống 9
  • Cấp độ để sử dụng  Đánh Dấu (ARAM) tăng từ 1 lên 6

Tướng

A
Aatrox_Square_0 Aatrox
  • SMCK cơ bản tăng từ 60.376 lên 68.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.384 lên 33.38
  • Khát Máu / Nợ Máu (W) sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190
  • Lưỡi Gươm Đọa Đầy (E) sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 75/115/155/195/235
ahri square Ahri
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4
akali Akali
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 31.38
  • Máu theo cấp tăng từ 85 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 587.8 lên 592.8
alistar Alistar
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38
amumu Amumu
  • SMCK cơ bản tăng từ 53.384 lên 61.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.544 lên 32.54
anivia Anivia
  • Máu theo cấp tăng từ 70 lên 82
  • Máu cơ bản tăng từ 467.6 lên 479.6
Annie_Square_0 Annie
  • Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 511.68 lên 523.68
ashe Ashe
  • SMCK cơ bản tăng từ 56.508 lên 64.51
  • Giáp cơ bản tăng từ 21.212 lên 30.21
AurelionSol_Square_0 Aurelion Sol
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562
azir Azir
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 540 lên 552
  • Cát Càn Quét (Q) sát thương giảm từ 70/100/130/160/190 xuống 70/95/120/145/170
B
bard Bard
  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
blitzcrank Blitzcrank
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.38 lên 44.38
brand Brand
  • Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68
  • Bỏng (Nội tại)
    • [Hiệu ứng Mới] “Nếu Brand hạ gục mục tiêu địch khi bị bỏng, Brand sẽ được hồi lại năng lượng.”
Braum_Square_0 Braum
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 46.72
  • Nấp Sau Ta (W) giáp, kháng phép cơ bản tăng từ 15/17.5/20/22.5/25 lên 17.5/20/22.5/25/27.5
braumw
C
Caitlyn_Square_0 Caitlyn
  • SMCK cơ bản tăng từ 53.66 lên 61.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88
camille 60x60 Camille
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
  • Đá Quét Chiến Thuật (W) sát thương tăng từ 65/95/125/155/185 lên 70/100/130/160/190
  • Bắn Dây Móc (E) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/175/210/255
cassiopeia Cassiopeia
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
0310-chogath-2 Cho’Gath
  • SMCK cơ bản tăng từ 61.156 lên 69.16
  • Giáp cơ bản tăng từ 28.99 lên 37.88
CorkiSquare Corki
  • SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.38 lên 32.38
  • Bom Phốt-pho (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/165/210/255
D
darius Darius
  • SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
diana Diana
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.048 lên 31.05
  • Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 589.2 lên 594.2
Draven_Square_0 Draven
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.8 lên 63.8
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.544 lên 34.54
  • Rìu Xoay (Q) sát thương tăng từ 30/35/40/45/50 lên 35/40/45/50/55
  • Dạt Ra (E) sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 75/110/145/180/215
dr.mundo_ Dr. Mundo
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 35.88
E
EkkoSquare Ekko
  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 32
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585
  • Động Cơ Z Cộng Hưởng (Nội tại)
    • [Hiệu ứng Mới] “Sát thương gấp đôi lên quái vật.”
ekkopassive
Elise Elise
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.128 lên 27.13
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 529.4 lên 534.4
Evelynn_Square_0 Evelynn
  • Giáp cơ bản tăng từ 28 lên 37
  • Gai Căm Hận (Q) năng lượng tiêu hao tăng từ 40/45/50/55/60 lên 55/60/65/70/75
1410-Ezreal-3 Ezreal
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.66 lên 63.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 21.88 lên 30.88
  • Dịch Chuyển Cổ Học (E) sát thương tăng từ 75/125/175/225/275 lên 80/130/180/230/280
F
fiddlesticks Fiddlesticks
  • Giáp cơ bản tăng từ 20.88 lên 29.88
Fiora_Square_02 Fiora
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
  • Lao Tới (Q) sát thương tăng từ 65/75/85/95/105 lên 70/80/90/100/110
fizz Fizz
  • Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48
G
galio square Galio
  • Máu theo cấp tăng từ 100 lên 112
  • Máu cơ bản tăng từ 550 lên 562
Gangplank_Square Gangplank
  • SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
garen Garen
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.88 lên 65.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.536 lên 35.54
gnar Gnar
  • SMCK cơ bản tăng từ 51 lên 59
  • Giáp cơ bản tăng từ 23 lên 32
  • SMCK cơ bản dạng Gnar Khổng Lồ tăng từ 57 lên 65
  • Giáp cơ bản dạng Gnar Khổng Lồ tăng từ 26.5 lên 35.5
gragas Gragas
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.05 lên 35.05
graves Graves
  • SMCK cơ bản tăng từ 60.83 lên 68.83
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38
  • Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)
    • Sát thương đầu tiên chạm tăng từ 40/55/70/85/100 lên 45/60/75/90/105
    • Sát thương phát nổ tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205
H
hecarim Hecarim
  • SMCK cơ bản tăng từ 58 lên 66
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.72 lên 35.72
  • Càn Quét (Q) sát thương tăng từ 50/85/120/155/190 lên 55/90/125/160/195
  • Vó Ngựa Hủy Diệt (E)
    • Sát thương tối thiểu tăng từ 40/75/110/145/180 lên 45/80/115/150/185
    • Sát thương tối đa tăng từ 80/150/220/290/360 lên 90/160/230/300/370
Heimerdinger Heimerdinger
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 476 lên 488
I
Illaoi_Square_0_2 Illaoi
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
irelia square Irelia
  • SMCK cơ bản tăng từ 61.544 lên 69.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.3 lên 34.3
Ivern_Square Ivern
  • Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 27
  • Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 580 lên 585
J
janna Janna
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.384 lên 28.38
jarvan-iv Jarvan IV
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.712 lên 63.71
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
  • Giáng Long Kích (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260
jax Jax
  • SMCK cơ bản tăng từ 61.97 lên 69.97
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.04 lên 36.04
  • Nhảy và Nện (Q) sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 80/120/160/200/240
  • Phản Công (E) sát thương tối thiểu tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
jayce Jayce
  • SMCK cơ bản tăng từ 50.78 lên 58.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.38 lên 27.38
  • Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 571.2 lên 576.2
  • Chỉ Thiên (Q dạng Búa) sát thương tăng từ 35/70/105/140/175 lên 40/75/110/145/180
  • Cầu Sấm (Q dạng Súng) sát thương tăng từ 70/120/170/220/270 lên 75/125/175/225/275
jhin Jhin
  • SMCK cơ bản tăng từ 53 lên 61
  • Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 29
jinx square Jinx
  • SMCK cơ bản tăng từ 58.46 lên 66.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 31.88
K
kalista Kalista
  • SMCK cơ bản tăng từ 63 lên 71
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.012 lên 28.01
Karma_Square_0 Karma
  • Máu theo cấp tăng từ 83 lên 95
  • Máu cơ bản tăng từ 522.44 lên 534.44
Karthus Karthus
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528
kassadin Kassadin
  • Máu theo cấp tăng từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 564.04 lên 576.04
katarina Katarina
  • Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 590 lên 602
kayle 60x60 Kayle
  • Máu theo cấp tăng từ 93 lên 105
  • Máu cơ bản tăng từ 574.24 lên 586.24
Kaynicon Kayn
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
  • Trảm (Q) sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140
  • Phá (W) sát thương tăng từ 80/125/170/215/260 lên 85/130/175/220/265
kennen square Kennen
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.3 lên 29.3
  • Máu theo cấp tăng từ 79 lên 84
  • Máu cơ bản tăng từ 535.72 lên 540.72
khazix square Kha’Zix
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.21 lên 63.21
  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 36
  • Nếm Mùi Sợ Hãi (Q) sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165
  • Gai Hư Không (W) sát thương tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205
Kindred_Square_2 Kindred
  • SMCK cơ bản tăng từ 57 lên 65
  • Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 29
  • Vũ Điệu Xạ Tiễn (Q) sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140
  • Sợ Hãi Dâng Trào (E) sát thương cộng thêm tăng từ 60/80/100/120/140 lên 65/85/105/125/145
Kled_Square Kled
  • SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
  • Giáp cơ bản tăng từ 26 lên 35
  • Dây Thừng Bẫy Gấu (Q dạng cưỡi) sát thương bẫy gấu tăng từ 25/50/75/100/125 lên 30/55/80/105/130
  • Súng Lục Bỏ Túi (Q dạng đi bộ) sát thương tăng từ 30/45/60/75/90 lên 35/50/65/80/95
  • Khuynh Hướng Bạo Lực (W) sát thương tăng từ 20/30/40/50/60 lên 25/35/45/55/65
  • Cưỡi Ngựa Đấu Thương (E) sát thương tăng từ 20/45/70/95/120 lên 25/50/75/100/125
kogmaw Kog’Maw
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.88 lên 28.88
L
leblanc LeBlanc
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 516 lên 528
lee-sin Lee Sin
  • SMCK cơ bản tăng từ 61.176 lên 69.18
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.216 lên 33.22
  • Sóng Âm (Q1) sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175
  • Địa Chấn (E1) sát thương tăng từ 60/95/130/165/200 lên 65/100/135/170/205
lissandra Lissandra
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 506.12 lên 518.12
lucian Lucian
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
  • Tia Sáng Xuyên Thấu (Q) sát thương tăng từ 80/115/150/185/220 lên 85/120/155/190/225
lulu Lulu
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.216 lên 28.22
lux square Lux
  • Máu theo cấp tăng từ 79 lên 91
  • Máu cơ bản tăng từ 477.72 lên 489.72
M
malphite Malphite
  • Giáp cơ bản tăng từ 28.3 lên 37.3
Malzahar_Square_0 Malzahar
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
maokai Maokai
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
master-yi Master Yi
  • SMCK cơ bản tăng từ 60.04 lên 68.04
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
MissFortune_Square_0 Miss Fortune
  • SMCK cơ bản tăng từ 46 lên 54
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
mordekaiser Mordekaiser
  • Giáp cơ bản tăng từ 20 lên 25
  • Máu theo cấp tăng từ 73 lên 78
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 530
morgana Morgana
  • Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 547.48 lên 559.48
N
NamiSquare Nami
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.72 lên 28.72
Nasus_Square_0 Nasus
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.18 lên 67.18
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 33.88
nautilus Nautilus
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.544 lên 65.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.46 lên 35.46
nidalee Nidalee
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.88 lên 27.88
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 540 lên 545
nocturne Nocturne
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.208 lên 67.21
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 35.88
  • Hoàng Hôn Buông Xuống (Q) sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 lên 65/110/155/200/245
nunu Nunu
  • SMCK cơ bản tăng từ 59 lên 67
  • Giáp cơ bản tăng từ 23 lên 28
  • Máu theo cấp tăng từ 85 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 535 lên 540
O
Olaf_Square_0 Olaf
  • SMCK cơ bản giảm từ 59.98 xuống 57.98
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.04 lên 35.04
  • Phóng Rìu (Q) sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260
orianna Orianna
  • Máu theo cấp tăng từ 79 lên 91
  • Máu cơ bản tăng từ 517.72 lên 529.72
ornn icon Ornn
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.62
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
P
pantheon Pantheon
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.572 lên 63.57
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.652 lên 36.65
  • Ném Lao (Q) sát thương tăng từ 65/105/145/185/225 lên 75/110/155/195/235
  • Công Kích Vũ Bão (E) sát thương tăng từ 80/130/180/230/280 lên 100/150/200/150/300
Poppy_Square_0 Poppy
  • SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
  • Búa Chấn Động (Q) sát thương tăng từ 35/55/75/95/115 lên 40/60/80/100/120
  • Xung Phong (E) sát thương tăng từ 50/70/90/110/130 lên 55/75/95/115/135
Q
Quinn_Square_0 Quinn
  • SMCK tăng từ 54.46 lên 62.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.38 lên 32.38
R
Rakan_Square_0 Rakan
  • SMCK cơ bản tăng từ 62 lên 70
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 36
Rammus_Square_0 Rammus
  • Giáp cơ bản tăng từ 31.384 lên 40.38
  • Thế Thủ (W)
    • Giáp cộng thêm thay đổi từ 20 (+50/55/60/65/70% tổng giáp) thành 20 (+50/60/70/80/90% tổng giáp)
    • Kháng phép cộng thêm thay đổi từ 20 (+50/55/60/65/70% tổng kháng phép) thành 10 (+25/30/35/40/45% tổng kháng phép)
rammusw
reksai Rek’Sai
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.5 lên 65.5
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
  • Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 15/20/25/30/35 lên 20/25/30/35/40
  • Độn Thổ (W dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 50/65/80/95/110 lên 55/70/85/100/115
  • Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E dạng Trồi Lên) sát thương tăng từ 50/60/70/80/90 lên 55/65/75/85/95
renekton Renekton
  • SMCK cơ bản tăng từ 58.328 lên 66.33
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.584 lên 34.58
  • Vũ Điệu Cá Sấu (Q)
    • Sát thương tăng từ 60/90/120/150/180 lên 65/95/125/155/185
    • Sát thương cường hóa tăng từ 90/135/180/225/270 lên 95/140/185/230/275
  • Cắt và Xắt (E)
    • Sát thương tăng từ 30/60/90/120/150 lên 40/70/100/130/160
    • Sát thương cường hóa tăng từ 45/90/135/180/225 lên 55/100/145/190/235
rengar Rengar
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
  • Tàn Ác (Q) sát thương mỗi đòn tăng từ 25/45/65/85/105 lên 30/50/70/90/110
  • Cú Ném Bola (E) sát thương tăng từ 50/95/140/185/230 lên 55/100/145/190/235
riven Riven
  • SMCK cơ bản tăng từ 56.04 lên 64.04
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.376 lên 33.38
  • Kình Lực (W) sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175
  • Anh Dũng (E) giá trị lớp giáp tăng từ 90/120/150/180/210 lên 95/125/155/185/215
rumble Rumble
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 30.88
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 584.4 lên 589.4
Ryze_Square_0 Ryze
  • Máu theo cấp tăng từ 86 lên 98
  • Máu cơ bản tăng từ 558.48 lên 570.48
S
sejuani Sejuani
  • SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 27 lên 36
  • Kháng phép cơ bản giảm từ 32.1 xuống 27.1
  • Kháng phép theo cấp giảm từ 1.25 xuống 0.75
  • Giáp theo cấp giảm từ 4 xuống 3
  • Băng Giá Vĩnh Cửu (E) sát thương giảm từ 40/60/80/100/120 xuống 20/30/40/50/60
seje
shaco square Shaco
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.58 lên 65.58
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 29.88
  • Máu theo cấp tăng từ 84 lên 89
  • Máu cơ bản tăng từ 582.12 lên 587.12
  • Dao Độc (E) sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
ShenIcon Shen
  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 34
Shyvana_Square_01 Shyvana
  • SMCK cơ bản tăng từ 60.712 lên 68.71
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 38
Singed_square Singed
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.88 lên 36.88
sion Sion
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.72 lên 67.72
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.04 lên 32.04
sivir Sivir
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.46 lên 65.46
  • Giáp cơ bản tăng từ 22.21 lên 31.21
Skarner_Square_0 Skarner
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.156 lên 65.16
  • Giáp cơ bản tăng từ 29.384 lên 38.38
sona Sona
  • Giáp cơ bản tăng từ 20.544 lên 29.54
Soraka_Square_0 Soraka
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.384 lên 32.38
Swain_Square_0 Swain
  • Máu theo cấp tăng từ 90 lên 102
  • Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04
syndra Syndra
  • Máu theo cấp tăng từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 511.04 lên 523.04
T
Taliyah_Square_0 Taliyah
  • Máu theo cấp tăng từ 75 lên 87
  • Máu cơ bản tăng từ 520 lên 532
talon square Talon
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 lên 68
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 31.88
  • Máu theo cấp tăng từ 90 lên 95
  • Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q) sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165
  • Ám Khí (W) sát thương quay trở về tăng từ 60/85/110/135/160 lên 70/95/120/145/170
taric Taric
  • Giáp cơ bản tăng từ 25 lên 45
  • Chói Lóa (E) sát thương tăng từ 100/145/190/235/280 lên 105/150/195/240/285
TeemoSquare1 Teemo
  • SMCK cơ bản tăng từ 49.54 lên 57.54
  • Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 515.76 lên 527.76
Thresh Thresh
  • SMCK cơ bản tăng từ 47.696 lên 55.7
  • Giáp cơ bản tăng từ 16 lên 28
tristana Tristana
  • SMCK cơ bản tăng từ 56.96 lên 64.96
  • Giáp cơ bản tăng từ 22 lên 31
  • Bọc Thuốc Súng (E) sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155
Trundle_Square_0 Trundle
  • SMCK cơ bản tăng từ 60.04 lên 68.04
  • Giáp cơ bản tăng từ 27.536 lên 36.54
tryndamere Tryndamere
  • SMCK cơ bản tăng từ 61.376 lên 69.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.108 lên 33.11
  • Chém Xoáy (E) sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 80/110/140/170/200
twisted-fate Twisted Fate
  • Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 521.76 lên 533.76
twitch Twitch
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.46 lên 63.46
  • Giáp cơ bản tawgn từ 23.04 lên 32.04
U
1010-udyr-3 Udyr
  • SMCK cơ bản tăng từ 58.286 lên 66.29
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.47 lên 34.47
urgot Urgot
  • SMCK cơ bản tăng từ 55 lên 63
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
V
Varus_Square_0 Varus
  • SMCK cơ bản tăng từ 54.66 lên 62.66
  • Giáp cơ bản tăng từ 23.212 lên 32.21
  • Mưa Tên (E) sát thương tăng từ 65/100/135/170/205 lên 70/105/140/175/210
vayne Vayne
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.012 lên 28.01
  • Kết Án (E) sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190
1410-Veigar-3 Veigar
  • Máu theo cấp tăng từ 82 lên 94
  • Máu cơ bản tăng từ 492.76 lên 504.76
VelKoz_Square_0 Vel’Koz
  • Máu theo cấp tăng từ 76 lên 88
  • Máu cơ bản tăng từ 507.68 lên 519.68
Vi_Square_0 Vi
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.88 lên 63.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 34.88
4.17-ViktorSquare Viktor
  • Máu theo cấp từ 78 lên 90
  • Máu cơ bản tăng từ 516.04 lên 528.04
Vladimir Vladimir
  • Máu theo cấp tăng từ 84 lên 96
  • Máu cơ bản tăng từ 525 lên 537
volibear Volibear
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.544 lên 67.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.38 lên 35.38
W
warwick Warwick
  • SMCK cơ bản tăng từ 58 lên 66
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.04 lên 33.04
wukong Wukong (Ngộ Không)
  • SMCK cơ bản tăng từ 59.876 lên 67.88
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.88 lên 33.88
  • Cân Đẩu Vân (E) sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 to 65/110/155/200/245
X
Xayah_Square_0 Xayah
  • SMCK cơ bản tăng từ 56 lên 64
  • Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
  • Phi Dao Đôi (Q) sát thương tăng từ 40/60/80/100/120 lên 45/65/85/105/125
  • Triệu Hồi Lông Vũ (E) sát thương tăng từ 50/60/70/80/90 lên 55/65/75/85/95
xerath Xerath
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 514.4 lên 526.4
xin zhao square Xin Zhao
  • SMCK cơ bản tăng từ 57.544 lên 65.54
  • Giáp cơ bản tăng từ 25.88 lên 34.88
Y
yasuo Yasuo
  • SMCK cơ bản tăng từ 55.376 lên 55.38
  • Giáp cơ bản tăng từ 24.712 lên 29.71
  • Máu theo cấp tăng từ 82 lên 87
Yorick_Square Yorick
  • SMCK cơ bản tăng từ 57 lên 65
  • Giáp cơ bản tăng từ 30 lên 39
Z
zac Zac
Giáp cơ bản tăng từ 24 lên 33
zed Zed
  • SMCK cơ bản tăng từ 54.712 lên 62.71
  • Giáp cơ bản tăng từ 26.88 lên 31.88
  • Máu theo cấp tnawg từ 80 lên 85
  • Máu cơ bản tăng từ 579.4 lên 584.4
  • Phi Tiêu Sắc Lẻm (Q)
    • Sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 80/115/150/185/220
    • Sát thương phụ tăng từ 42/63/84/105/126 lên 45/66/87/108/129
  • Đường Kiếm Bóng Tối (E) sát thương tăng từ 65/90/115/140/165 lên 70/95/120/145/170
ZiggsSquare_2 Ziggs
  • Máu theo cấp tăng từ 80 lên 92
  • Máu cơ bản tăng từ 524.4 lên 536.4
Zilean_Square_0 Zilean
  • Giáp cơ bản tăng từ 19.134 lên 28.13
zyra Zyra
  • Giáp cơ bản tăng từ 20.04 lên 29.04
tylebongda Web Developer

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét