Toàn trang phục đẹp ra mắt trong phiên bản 8.9 này!
Đây là lần thứ 2 trong mùa giải này vị trí Pháp Sư có được một đợt chỉnh sửa hàng loạt, và lần này thì Riot lại tập trung nhiều vào chỉnh sửa về năng lượng của họ. Hãy cùng đi vào chi tiết trong bài nhé!
Thay đổi cho Pháp Sư
- Không còn cho Năng lượng Phục hồi Cơ bản và hoàn trả năng lượng khi tiêu diệt lính.
- Giờ hồi 5 năng lượng mỗi 5 giây và gây 5 sát thương trên đòn đánh lên lính.
- Công thức đổi từ Sách Cũ + Lam Ngọc + 315 vàng thành Sách Cũ + Lam Ngọc + Sách Cũ + 80 vàng
- Tổng giá tăng từ 1100 lên 1300
- SMPT tăng từ 25 lên 40
- Tổng giá tăng từ 750 lên 850
- Tiêu hao hoàn trả giảm từ 15% xuống 10%
- Khi được tăng năng lượng tối đa từ nội tại của Nước Mắt Nữ Thần, bạn vẫn giữ nguyên phần trăm năng lượng hiện tại (áp dụng cho cả Kiếm Manamune và Trượng Thiên Thần).
- Giá hợp thành giảm từ 650 xuống 450
- Năng lượng tăng từ 500 lên 600
- Thời gian làm chậm tăng từ 1 giây lên 2 giây
- Tốc độ Cầu Băng tăng từ 1600 lên 2000
- Thời gian lan tỏa giảm từ 0.3 giây xuống 0.2 giây
- Thời gian tung chiêu: 0.25 giây (không đổi)
- SMPT tăng từ 30 lên 35
- Đồng Hồ Cát Zhonya và Dây Chuyền Chữ Thập cũng được tăng thêm 5 SMPT.
- SMPT tăng từ 60 lên 70
- Tổng giá giảm từ 1200 xuống 1100
- Tổng giá tăng từ 2800 lên 2900
- Giá hợp thành tăng từ 700 lên 800
- SMPT tăng từ 100 lên 120
- SMPT tối đa khi kích hoạt giảm từ 100 xuống 80
- Tốc độ di chuyển tối đa khi kích hoạt tăng từ 30% lên 50%
- SMPT tăng từ 85 lên 90
- Cộng dồn tốc độ di chuyển giảm từ 15 xuống 10
- Tổng giá giảm từ 3300 xuống 3200
- Công thức đổi từ Bí Chương Thất Truyền + Sách Cũ + Gậy Bùng Nổ + 915 vàng thành Bí Chương Thất Truyền + Gậy Bùng Nổ + 1050 vàng
- Năng lượng tăng từ 500 lên 600
Công trụ
- Sát thương chuyển từ SMPT lên trụ tăng từ 50% lên 60%
- Nếu một đòn đánh lên trụ có SMPT cộng thêm, cả đòn đánh đó được chuyển thành sát thương phép thay vì chỉ phần SMPT cộng thêm.
Tướng
Tướng | Năng lượng Phục hồi mỗi 5 giây | Năng lượng | Năng lượng theo cấp |
Ahri | 6 => 8 | 334 => 418 | 50 => 25 |
Anivia | 6 => 8 | 396 => 495 | 50 => 25 |
Annie | 6 => 8 | 334 => 418 | 50 => 25 |
Azir | 6 => 8 | 350 => 438 | 42 => 21 |
Brand | 8 => 10.65 | 375 => 496 | 42 => 21 |
Cassiopeia | 6 => 8 | 334 => 418 | 63 => 31.5 |
Fiddlesticks | 6 => 8 | 400 => 500 | 56 => 28 |
Heimerdinger | 6 => 8 | 308 => 385 | 40 => 20 |
Karthus | 6 => 8 | 373 => 467 | 61 => 30.5 |
Lissandra | 6 => 8 | 380 => 475 | 60 => 30 |
Lux | 6 => 8 | 384 => 480 | 47 => 23.5 |
Malzahar | 6 => 8 | 300 => 375 | 55 => 27.5 |
Orianna | 6 => 8 | 334 => 418 | 50 => 25 |
Swain | 6 => 8 | 374 => 468 | 57 => 28.5 |
Syndra | 6 => 8 | 384 => 480 | 60 => 30 |
Taliyah | 7 => 9.335 | 340 => 425 | 60 => 30 |
Twisted Fate | 6 => 8 | 266 => 333 | 38 => 19 |
Veigar | 6 => 8 | 392 => 490 | 52 => 26 |
Vel’Koz | 6 => 8 | 375 => 469 | 42 => 21 |
Viktor | 6 => 8 | 324 => 405 | 50 => 25 |
Xerath | 6 => 8 | 367 => 459 | 44 => 22 |
Ziggs | 6 => 8 | 384 => 480 | 47 => 23.5 |
Zilean | 8.5 => 11.335 | 361 => 452 | 60 => 30 |
Zoe | 6 => 8 | 340 => 425 | 50 => 25 |
Zyra | 10.5 => 15.335 | 334 => 418 | 50 => 25 |
Diana | 6 => 8 | ||
Galio | 7 => 9.335 | ||
Kayle | 6 => 8 | ||
Morgana | 11.5 => 15 | ||
Teemo | 7.2 => 9.6 |
Thay đổi về tướng
- Tiêu hao giảm từ 80/90/100/110/120 xuống 50/55/60/65/70
- Sát thương lên tướng: +50% (tăng theo chí mạng) tổng SMCK
- Sát thương lên các đơn vị không phải tướng: +100% (tăng theo chí mạng) tổng SMCK
- Hồi máu tăng từ 40/50/60% máu tối đa lên 50/75/100% máu tối đa
- Sát thương tăng từ 30/55/80/105/130 lên 30/65/100/135/170
- Chống chịu tối đa tăng từ 30 lên 40
- Đặt lại thời gian cộng dồn khi tấn công quái to
- Tiêu hao: 25% máu tối đa => 22.5% máu tối đa
- Thời gian lùm cây trưởng thành đổi từ 40-6 (ở cấp 1-18) thành 40-30 (ở cấp 1-6), 27-15 (ở cấp 7-11), 11-3 (ở cấp 12-14), 1 (cấp 15+)
- Chiều ngang của rễ tăng từ 65 lên 80
- Q Tiến Hóa giảm từ 12 tên năng lượng xuống 10 tên năng lượng
- Sát thương tên năng lượng được tính là sát thương diện rộng
- Thời gian giảm từ 5 giây xuống 4 giây
- Tên phụ của Cuồng Cung Runaan không còn giảm hồi chiêu cho Tích Tụ Năng Lượng
- Lá chắn tăng từ 40/70/100/130/160 lên 60/85/110/135/160
- Sát thương đòn đánh thứ 5: 15/20/25/30/35
- Tỉ lệ SMCK cộng thêm đòn đánh thứ 5 tăng từ 60% lên 60/70/80/90/100%
- Tỉ lệ SMPT đòn đánh thứ 5 giảm từ 30% xuống 20%
- Sát thương kích hoạt giảm từ 65/95/125/155/185 xuống 60/85/110/135/160
- Tỉ lệ SMPT kích hoạt tăng từ 55% lên 80%
- Kennen nhận thêm 30-70% tốc độ đánh trong 4 giây sau khi hết Tốc Độ Sấm Sét.
- Chống chịu cộng thêm mất đi khi hết Tốc Độ Sấm Sét
- Sát thương tăng từ 40/80/120/160/200 lên 60/100/140/180/220
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ đánh cộng thêm ở cấp 1 tăng từ 0% lên 7%
- Tốc độ đánh theo cấp giảm từ 1.36% xuống 1%
- Máu theo cấp giảm từ 91 xuống 85
- Sát thương tăng từ 50/100/150/200/250 lên 70/115/160/205/250
- Hồi chiêu giảm từ 13/12.5/12/11.5/11 giây xuống 10 giây
- Tiêu hao giảm từ 50/55/60/65/70 xuống 40/45/50/55/60
- Giá trị lá chắn khi gậy bay về luôn là 200%
- Lá chắn tạo ra ngay khi tung chiêu (thay vì sau 0.25 giây thời gian xuất chiêu). Lux vẫn phải đứng yên trong lúc xuất chiêu.
E – Quả Cầu Ánh Sáng
- Tốc độ bay giảm từ 1300 xuống 1200
- Bán kính giảm từ 350 xuống 310
- Tiêu hao giảm từ 70/85/100/115/130 xuống 70/80/90/100/110
- Hồi chiêu giảm từ 10 giây xuống 10/9.5/9/8.5/8
- Giáp cộng thẳng khi kích hoạt tăng từ 20 lên 30
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ di chuyển giảm từ 345 xuống 340
- Tầm ném khiên tăng từ 300 lên 350
- Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 32/34/36/38/40% xuống 30%
- Chống chịu cộng thêm giảm từ 15% xuống 10%
- Chống chịu cộng thêm khi dưới 40% máu giảm từ 30% xuống 20%
- Tầm tăng từ 425 lên 475
- Kẻ địch không còn không thể bị chỉ định nếu dính hất tung của Sứ Giả Phán Quyết
- Thời gian hất tung giảm từ 1 giây xuống 0.75 giây
- Sát thương giảm từ 210/310/410 xuống 200/300/400
- Tốc độ búa bay tăng từ 1600 lên 2000
- Bỏ tỉ lệ SMPT
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 30% lên 70%
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 70% lên 100%
Chỉ số cơ bản
- SMCK tăng từ 46 lên 49
- Sát thương tăng từ 15-235 (ở cấp 1-18) lên 20-240 (ở cấp 1-18)
- Quả Cầu Bóng Tối nâng cấp tồn tại thêm 2 giây đổi thành tăng 15% sát thương lên tướng
- Sửa lỗi tầm Q của Talon ngắn hơn dự kiến
- Tầm tăng từ 500 lên 575
Chỉ số cơ bản
- SMCK giảm từ 66 xuống 63
- Sát thương máu tối đa của mục tiêu giảm từ 6/7/8/9/10% xuống 6/6.5/7/7.5/8%
- Sát thương tăng từ 40/65/90/115/140 lên 40/75/110/145/180
Thay đổi về trang bị
- Sửa lỗi tương tác với các hiệu ứng tăng SMCK cộng thêm khác (chính là mi đó, Jhin).
Thay đổi về Quái khủng
Baron Nashor
- Sát thương giảm từ 400-550 (ở phút 20-40) xuống 285-435 (ở phút 20-40)
- Máu tăng từ 6400 lên 9000
- Hư Không Tha Hóa đổi từ 30 (+5% tổng SMCK) mỗi 0.5 giây lên mục tiêu có ít cộng dồn Xói Mòn nhất thành 120 (+30% tổng SMCK) mỗi lần đánh thường và phun gai (cứ 0.75 giây một lần).
Sứ Giả Khe Nứt Triệu Hồi
- Sát thương lên bản thân khi lao vào trụ giảm từ 150 + 25% máu hiện tại xuống 25% máu hiện tại
- Sát thương lên trụ khi lao vào trụ: tăng từ 150 + 25% máu hiện tại lên 40% máu hiện tại hoặc 1500, tùy theo số nào lớn hơn
- Sát thương khi đánh vào mắt tăng từ 20% máu tối đa lên 40% máu tối đa
Thay đổi Ngọc Bổ Trợ
Sách Phép
- Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang có lấy một Phép Bổ Trợ mới và chỉ dùng được một lần. Sau khi dùng xong, Phép Bổ Trợ ban đầu của bạn sẽ trở lại. Có thể đổi lần đầu tiên sau 6 phút. Mỗi lần đổi có 4 phút hồi chiêu, giảm đi vĩnh viễn 15 giây mỗi khi bạn đổi sang một Phép Bổ Trợ chưa đổi lần nào.
- Phép Bổ Trợ ban đầu vẫn hồi lại trong thời gian bị đổi.
- Có thể đổi Phép Bổ Trợ ở bất kỷ đâu trên bản đồ, miễn là ngoài giao tranh.
Kén Tằm
- Sửa lỗi sát thương thích ứng cộng thêm của Kén Tằm không còn chuyển ngược lại thành máu khi giao tranh với tướng địch
- Sửa lại phần mô tả để chỉ đúng lượng sát thương thích ứng cộng thêm sau khi biến đổi.
Trang Phục & Đa Sắc mới
Evelynn Huyết Nguyệt
Teemo Ong Mật
Gói Đa Sắc Teemo Ong Mật
Gói Đa Sắc Sion Người Máy Biến Hình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét