Tắt Quảng Cáo [X]

Thứ Năm, 19 tháng 7, 2018

Rất nhiều tướng có sự chỉnh sửa tại bản cập nhật 8.14




Rất nhiều tướng hot đã lên thớt
Để meta hiện nay bớt hỗn loạn, Riot đã tung ra rất nhiều những chỉnh sửa ở bản 8.14 này. Hãy cùng đi vào tìm hiểu chi tiết ngay nhé!
crest-darker divider

Thay đổi về tướng

aatrox-portrait
Chỉ số cơ bản
  • Máu: 610 => 580
giam suc manh  aatrox-q-skill Q – Quỷ Kiếm Darkin
  • Sát thương cơ bản: 20/35/50/65/80 => 10/25/40/55/70
  • Sát thương lên lính: 65-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản => 50-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản
tang suc manh aatrox-e-skill E – Bộ Pháp Hắc Ám
  • Thời gian hồi lại: 20/18/16/14/12 giây => 24/20/16/12/8 giây
tang suc manh aatrox-r-skill R – Chiến Binh Tận Thế
  • Sức mạnh Công kích cộng thêm: 20% tổng SMCK => 20/22.5/25% tổng SMCK
  • Thời gian tái sử dụng Q sẽ đóng băng trong lúc hồi sinh.
Fizz-Final-Portrait
thay doi Fizz_W W – Đinh Ba Hải Thạch
  • Đòn đánh cường hóa: 20/30/40/50/60 (+40% SMPT) => 40/50/60/70/80 (+40% SMPT)
  • Hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây => 7/6.5/6/5.5/5 giây
  • Khi hạ gục, hồi chiêu W đặt về 1 giây và Fizz hồi lại 20/28/36/42/50 năng lượng => Khi hạ gục, Fizz hồi lại 20/28/36/44/52 năng lượng
  • Sát thương tăng thêm khi không hạ gục: 10/15/20/25/30 (+30% SMPT) sát thương trên đòn đánh trong 5 giây
  • Nội tại chảy máu của W không còn áp dụng trên các mục tiêu Fizz xuyên qua khi dùng Q hoặc lên các mục tiêu bị dính cá của R.
Jinx-Portrait-Chau
tang suc manh Chỉ số cơ bản
  • Máu: 531 => 581
  • Máu theo cấp: 88 => 84
Karma-Final-Portrait
tang suc manh Chỉ số cơ bản
  • Năng lượng Phục hồi: 8.5 năng lượng mỗi 5 giây => 11.5 năng lượng mỗi 5 giây
  • Năng lượng Phục hồi theo cấp: 0.8 năng lượng mỗi 5 giây => 0.5 năng lượng mỗi 5 giây
  • Giáp: 20.4 => 26
tang suc manh karma-inner-flame Q – Nội Hỏa
  • Bán kính sát thương: 250 => 280
  • Sát thương nổ của Hỏa Hồn: 50/150/250/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4) => 35/140/245/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4)
Sion-Final-Portrait
 tang suc manh sion-decimating-smash Q – Cú Đập Tàn Khốc
  • Sát thương cơ bản: 30/47.5/65/82.5/100 => 30/50/70/90/110
  • Tỉ lệ tổng SMCK: 45/50/55/60/65% => 45/52.5/60/67.5/75%

Twitch-Final-Portrait

tang suc manh Chỉ số cơ bản
  • Máu: 531 => 581
  • Máu theo cấp: 88 => 84
Ahri-Final-Portrait
tang suc manh Ahri E E – Hôn Gió
  • Tiêu hao: 85 => 70
  • Thời gian Mê Hoặc: 1/1.25/1.5/1.75/2 giây => 1.4/1.55/1.7/1.85/2 giây
Cassiopeia-Final-Portrait
tang suc manh Cassiopeia Q Noxious_Blast Q – Vụ Nổ Độc Hại
  • Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/125/175/225/275
  • Tỉ lệ SMPT: 70% => 80%
Corki-Final-Portrait
tang suc manh Corki_GatlingGun E – Súng Máy
  • Sát thương cơ bản: 80/140/200/260/320 => 120/170/220/270/320
  • Giảm chống chịu mỗi cộng dồn: 0.5/1/1.5/2/2.5 => 1/1.375/1.75/2.125/2.5
Elise-Final-Portrait
tang suc manh Chỉ số cơ bản
  • Máu theo cấp tăng từ 85 lên 93
Nasus-Final-Portrait
tang suc manh nasus-passive Nội tại – Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn
  • Hút máu: 10/15/20% (cấp 1/7/13) => 12/18/24% (cấp 1/7/13)
Pantheon-Final-Portrait
tang suc manh Chỉ số cơ bản
  • Tốc độ Đánh cộng thêm ở cấp 1: 0% => 8%
tang suc manh pantheon-w W – Zeonia Hộ Mệnh
  • Sát thương cơ bản: 50/75/100/125/150 => 60/85/110/135/160
Reksai-Final-Portrait
tang suc manh RekSaiQ Q – Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm Nữ Hoàng Phẫn Nộ: 40% => 50%
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm Săn Mồi: 40% => 50%
tang suc manh Void_Rush_reksai R – Tốc Hành Hư Không
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 185% => 200%
Sivir-Final-Champion-Portrait
tang suc manh sivir-q Q – Gươm Boomerang
  • Hồi chiêu: 9 giây => 7 giây
VelKoz-Final-Portrait
tang suc manh velkoz_abilities_q-1 Q – Phân Hạch Plasma
  • Tỉ lệ SMPT: 60% => 80%
Vayne-Final-Portrait
tang suc manh vayne-silver-bolts W – Mũi Tên Bạc
  • Sát thương máu tối đa: 4/6/8/10/12% => 4/6.5/9/11.5/14%
Vi-Final-Portrait
Chỉ số cơ bản
  • Tốc độ Đánh cơ bản: 0.625 => 0.644
tang suc manh vi-assault-and-battery R – Tả Xung Hữu Đột
  • Hồi chiêu: 130/100/70 giây => 110/85/60 giây
Viktor-Final-Portrait
tang suc manh Viktor-cuoc-tien-hoa-hoan-tat-3 W – Trường Trọng Lực
  • Tầm sử dụng: 700 => 800
Dr-Mundo-Final-Portrait
giam suc manh drmundo_q Q – Dao Phay Nhiễm Khuẩn
  • Máu tiêu hao được hoàn trả khi trúng mục tiêu: 50% => 40%
Rakan-Final-Portrait
giam suc manh Rakan_Q_90x90 Q – Phi Tiêu Lấp Lánh
  • Hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 giây => 12/11/10/9/8 giây
giam suc manh Rakan_R_90x90 R – Bộ Pháp Thần Tốc
  • Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 130/110/90 giây
Sejuani-Final-Portrait
giam suc manh Sejuani_R R – Hầm Ngục Băng Giá
  • Thời gian làm choáng tối đa: 2 giây => 1.5 giây
Shen-Final-Portrait
giam suc manh Shen_Q Q – Công Kích Hoàng Hôn
  • Làm chậm: 35% => 15/20/25/30/35%
final-swain-portrait
giam suc manh swain-r R – Hóa Quỷ
  • Tỉ lệ SMPT sát thương tối đa khi nổ: 135% => 105%
Talon-Final-Portrait
giam suc manh TalonW W – Ám Khí
  • Sát thương bay ra: 70/95/120/145/170 => 70/85/100/115/130
Wukong-Final-Portrait1
giam suc manh Wukong E Nimbus_Strike E – Cân Đẩu Vân
  • Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 ⇒ 65/100/135/170/205
Zoe-final-portrait
giam suc manh zoe-w  W – Kẻ Trộm Phép
  • Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/105/135/165/195
  • Tỉ lệ SMPT: 65% => 55%

Những thay đổi khác

giam suc manh Hunter's_Machete_item-rua-tho-san Rựa Thợ Săn / Hunter's_Talisman_item-bua tho san Bùa Thợ Săn
  • Nếu tổng vàng cá nhân của bạn cao nhất đội, bạn nhận được ít đi 10 vàng khi tiêu diệt lính. Hình phạt này mất đi khi bạn Phù Phép Đao Đụng Độ hoặc Gươm Truy Tung.
giam suc manh Dịch Chuyển
  • Hồi chiêu: 300 giây => 360 giây
  • Hồi chiêu khi hủy: 200 giây => 240 giây

Ngọc bổ trợ

giam suc manh Chinh Phục
  • Sức mạnh Công kích cộng thêm: 10-35 (cấp 1-18) => 6-35 (cấp 1-18)
giam suc manh Poro Cảnh Giới
  • Sau 1 giây đi vào bụi cỏ, Phụ Kiện hiện tại của bạn được thay thế bằng Poro Cảnh Giới, bạn có thể dùng nó để thả Poro Cảnh Giới.
  • Khi bạn hoặc Poro Cảnh Giới ở trên lãnh thổ địch (không tính sông), nhận thêm 5-20 (theo cấp) SMPT hoặc 3-12 SMCK, thích ứng.
tang suc manh Mắt Thây Ma
  • Mắt Thây Ma không còn sinh ra từ mắt đồng minh sau khi hết giờ.
  • Gây sát thương lên tướng sau khi phá mắt sẽ gây thêm 30-90 (ở cấp 1-18) sát thương phép.

Trang phục và Biểu cảm mới

Poppy Công Nghệ

poppy

SSG Rakan, SSG Xayah, SSG Gnar, SSG Taliyah, SSG Jarvan IV, SSG Ezreal

ssg-skill

Zed Vui Mừng | Nghiêm Túc Chứ | Nhìn Đây Nè

image
tylebongda Web Developer

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét